menu icon
Trang chủ/Giá xe/Toyota/Toyota Hilux/Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ tháng 12/2022

Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ tháng 12/2022

admin31 10 2022
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ tháng 12/2022

Toyota Hilux tại Việt Nam hiện nay là bản nâng cấp giữa vòng đời ra mắt người tiêu dùng trong nước vào ngày 14/8/2020. Giá xe Toyota Hiluxnằm trong khoảng 628 – 913 triệu đồng cho 4 phiên bản. Xe vẫn nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan.

Góp mặt tại phân khúc bán tải, Toyota Hilux chịu sự cạnh tranh của loạt đối thủ mạnh như Ford Ranger hay Mitsubishi Triton, Mazda BT-50… Dù không sở hữu doanh bùng nổ như Ranger nhưng Hilux vẫn có chỗ đứng nhất định tại thị trường Việt Nam với 4.413 xe tiêu thụ trong năm 2021.

Giá xe Toyota Hilux 2022 Cần Thơ giá bao nhiêu?

Giá xe Hilux
Giá xe Hilux Cần Thơ

Canthocar.com xin gửi đến bạn đọc giá xeToyota Hilux 2022cập nhật mới nhất như sau:

Bảng giá xe Toyota Hilux 2022
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Hilux 2.4L 4X2 MT 628
Hilux 2.4L 4X2 AT 674
Hilux 2.4L 4X4 MT 799
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure 913

* Phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn 8 triệu đồng

Toyota Hilux 2022 có khuyến mại gì không?

Hiện Toyota Việt Nam đang triển khai chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn dành cho khách hàng vay mua xe Hilux. Song song với đó, mỗi đại lý hoặc từng địa phương cũng sẽ có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Hilux.

Giá bán của Toyota Hilux và các đối thủ

  • Toyota Hilux giá bán từ 628 triệu đồng
  • Nissan Navara giá bán từ 945 triệu đồng
  • Ford Ranger giá bán từ 659 triệu đồng
  • Mitsubishi Triton giá bán từ 650 triệu đồng
  • Mazda BT-50 giá từ 659 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2022

Toyota Hilux giá lăn bánh
Toyota Hilux giá lăn bánh

Ngoài mức giá niêm yết mà nhà sản xuất đưa ra, để Toyota Hilux ra biển và lăn bánh trên đường, khách hàng Việt cần chi thêm một số khoản chi phí khác như:

  • Phí trước bạ: 7,2% tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
  • Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đồng (01 năm)
  • Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 1.026.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe: 1,5%

Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 628.000.000 628.000.000 628.000.000 628.000.000 628.000.000
Phí trước bạ 45.216.000 37.680.000 37.680.000 37.680.000 37.680.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.676.000 10.676.000 10.676.000 10.676.000 10.676.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000
Tổng 677.252.300 669.716.300 669.716.300 669.716.300 669.716.300

Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 674.000.000 674.000.000 674.000.000 674.000.000 674.000.000
Phí trước bạ 48.528.000 40.440.000 40.440.000 40.440.000 40.440.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.458.000 11.458.000 11.458.000 11.458.000 11.458.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000
Tổng 726.564.300 718.476.300 718.476.300 718.476.300 718.476.300

Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000
Phí trước bạ 57.528.000 47.940.000 47.940.000 47.940.000 47.940.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.583.000 13.583.000 13.583.000 13.583.000 13.583.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000
Tổng 860.564.300 850.976.300 850.976.300 850.976.300 850.976.300

Giá lăn bánh xe Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 913.000.000 913.000.000 913.000.000 913.000.000 913.000.000
Phí trước bạ 65.736.000 54.780.000 54.780.000 54.780.000 54.780.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000
Tổng 982.183.000 971.227.000 971.227.000 971.227.000 971.227.000

Thông tin xe Toyota Hilux 2022

Ngoại thất xe Toyota Hilux 2022

Giá xe Toyota Hilux 2022
Toyota Hilux đầu xe

Phần đầu xe nhận khá nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt hình thang mới, lớn hơn cùng các thanh ngang bên trong dày dặn, thanh thoát. Cản trước cũng thiết kế hình thang với đường bao quanh ốp nhựa đầy cơ bắp.

Cụm đèn trước, đèn sương mù tái thiết kế mỏng và góc cạnh hơn. Trên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.

Giá xe bán tải Toyota Hilux
Toyota Hilux thân xe

Chạy dọc thân xe là bộ mâm hợp kim đúc 6 chấu đơn 17 inch, riêng bản Adventure là 18 inch. Gương chiếu hậu ngoài mạ crom tích hợp đèn xi nhan có tính năng tự gập/chỉnh điện.

Giá xe bán tải Toyota Hilux 2022
Toyota Hilux đuôi xe

Đuôi xe Toyota Hilux thiết kế “đúng chuẩn” một chiếc bán tải với các chi tiết vuông vức, gọn gàng. Thể tích thùng xe phía sau của Hilux rộng rãi hơn khá nhiều đối thủ cùng phân khúc. Đây chính là điểm cộng khiến mẫu bán tải Nhật dễ được lòng người mua xe với mục đích chuyên chở hàng.

Nội thất xe Toyota Hilux 2022

Bảng giá xe Toyota Hilux 2022
Toyota Hilux nội thất

Không gian nội thất Toyota Hilux khá rộng rãi, song lại không được đánh giá cao về trang bị tiện ích. Khắc phục nhược điểm này, Toyota Việt Nam đã bổ sung thêm phiên bản cao cấp với nhiều nâng cấp về trang bị, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước.

Bảng giá xe Toyota Hilux
Toyota Hilux hàng ghế sau
Toyota Hilux màng hình LED
Toyota Hilux màng hình LED

Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8-inch có kết nối Apple CarPlay/ Android Auto, hệ thống âm thanh 9 loa JBL, riêng bản Hilux 2.8G 4×4 AT cao cấp nhất được bổ sung thêm màn hình đa chức năng 7-inch và đầu DVD.

Động cơ Toyota Hilux 2022

Giá xe ô tô Toyota Hilux
Toyota Hilux động cơ

Toyota Hilux 2022 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:

  • Động cơ dầu Diesel 2.8L lắp trên bản cao cấp nhất Adventure 2.8G 4×4 AT, bổ sung thêm công nghệ điều khiển tăng áp biến thiên, giúp công suất đạt tới 201 mã lực, mô-men xoắn tăng lên mức 500 Nm.
  • Động cơ dầu Diesel 2.4L trang bị trên 3 bản còn lại, cho công suất 147 mã lực, mô-men xoắn đạt 400 Nm.

Cùng với đó là hệ thống trợ lái thủy lực theo tốc độ biến thiên, giúp Toyota Hilux có cảm giác lái tốt hơn.

Toyota Hilux 2022 được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense với loạt cộng nghệ tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS; Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC; Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDA.

 

Ưu và nhược điểm của Toyota Hilux 2022

Ưu điểm

  • Động cơ mạnh mẽ, khả năng offroad linh hoạt
  • Khoang cabin rộng
  • Tải trọng tốt

Nhược điểm

  • Giá xe hợp lý
  • Kích thước khá lớn khó di chuyển trong nội đô

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2022

Toyota Hilux thông số kĩ thuật
Toyota Hilux thông số kĩ thuật

Mời các bạn tham khảo Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2022 để có căn cứ so sánh, đánh giá trước khi xuống tiền mua xe:

Thông số kỹ thuật Hilux 2.4E 4×2 MT Hilux 2.4E 4×2 AT Hilux 2.4E 4×4 MT Hilux 2.8G 4×4 AT
Kích thước D x R x C (mm) 5.325 x 1855 x 1815 Cập nhật sau 5.325 x 1.900 x 1.815
Chiều dài cơ sở (mm) 3.085 3.085
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.540/1.550 1.540/1.550
Trọng lượng (kg) Không tải 1.900-1.920 1.885-1.940 2.070-2.110
Toàn tải 2.810 2.910
Khoang chở hàng (mm) 1.512 x 1.524 x 482 1.512 x 1.524 x 482
Khoảng sáng gầm xe (mm) 286
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6.4
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Động cơ – Vận hành
Loại động cơ Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng Động cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích xi lanh 2.393 Cập nhật sau 2.755
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 147 @ 3.400 201 @ 3.400
Mô men xoắn 400 @ 1.600 500 @ 1.600
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Không
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống truyền động Cầu sau 2 cầu bán thời gian
Hộp số Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép
Sau Nhíp lá
Vành & lốp xe Vành Mâm đúc
Lốp 265/65R17 265/60R18
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng LED dạng thấu kính
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu sáng ban ngày Không LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động Không Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không Không
Cụm đèn sau Bóng thường LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù (trước)
Đèn chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Gập điện Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Sấu kính sau
Nội thất
Tay lái Loại 3 chấu
Chất liệu Urethane Da
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Cụm đồng hồ Loại Analog Optitron
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2″)
Chất liệu bọc ghế Nỉ Da
Ghế trước Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hệ thống điều hòa Thường Tự động
Cửa gió sau Không
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanh Màn hình giải trí đa phương tiện Không Cảm ứng 7-inch Cảm ứng 8 inch
Số loa 4 9 loa JBL
Kết nối AUX/USB/Bluetooth USB/Bluetooth
Đàm thoại rảnh tay Không
Điện thoại thông minh Có (Apple Car Play & Android Auto)
Đầu đĩa CD DVD Không
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện 4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Hệ thống định vị dẫn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không Không
Hệ thống an ninh & chống trộm
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
An toàn chủ động
Hệ thống an toàn Toyota safety sense Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo chệch làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo Có (A-TRC)
Hỗ trợ đổ đèo Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau/góc trước/góc sau) Không
An toàn bị động
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA

Thủ tục mua xe Toyota Hilux trả góp

Nếu chưa có đủ khả năng tài chính, khách hàng có thể tham khảo phương án vay mua Toyota Hilux trả góp để có thể mẫu bán tải mạnh mẽ của Nhật.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Hilux

Toyota Hilux giá bao nhiêu?

Tùy từng phiên bản cụ thể, giá niêm yết của Toyota Hilux có thể dao động từ 628 triệu đồng đến 913 triệu đồng.

Các phiên bản của Toyota Hilux 2021?

Hiện tại, trong năm 2021, Toyota Hilux đang bán trên thị trường có các phiên bản sau: Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT, Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT, Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT.

Tổng kết

Toyota Hilux tổng kết
Toyota Hilux 2022

Dù được đánh giá là mẫu bán tải chất lượng song giá xe Toyota Hilux 2022 nương ở mức khá cao, chỉ thấp hơn bản hiệu suất cao của Ford Ranger là Ranger Raptor lại trở thành rào cản khiến xe khó đạt được doanh số như kỳ vọng.

Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Hilux Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Hilux, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Hilux. Xin cảm ơn các bạn.

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe toyota hilux
  • giá xe hilux
  • giá xe toyota hilux 2022
  • giá xe bán tải toyota hilux
  • giá xe bán tải toyota hilux 2022
  • bảng giá xe toyota hilux 2022
  • bảng giá xe toyota hilux
  • giá xe oto toyota hilux
Đánh giá
Related Posts
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ tháng 12/2022
Bảng giá xe Toyota Cần Thơ tháng 12/2022
Bảng giá xe Toyota Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Mazda BT 50 Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Mazda BT 50 Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Isuzu D-Max Cần Thơ tháng 12/2022
Giá xe Isuzu D-Max Cần Thơ tháng 12/2022
Giá Xe Ford Ranger Cần Thơ tháng 12/2022
Giá Xe Ford Ranger Cần Thơ tháng 12/2022

Copyright © 2022 Kdigi. All rights reserved.